Thủ tục chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội.
Thủ tục chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội.
Số kí hiệu |
Lĩnh vực Lao động TB&XH |
Ngày ban hành |
27/10/2022 |
Ngày bắt đầu hiệu lực |
27/10/2022 |
Ngày hết hiệu lực |
|
Thể loại |
Công văn |
Lĩnh vực |
Khác
|
Cơ quan ban hành |
UNND xã |
Người ký |
Khác |
Nội dung
Thông tin chung:
Lĩnh vực | Lĩnh vực Lao động-TBXH |
Cơ quan thực hiện | Cơ quan thực hiện: Ủy ban Nhân dân huyện, quận, thành phố trực thuộc tỉnh, thị xã., Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp huyện. Địa chỉ tiếp nhận HS: Bộ phận Một cửa UBND cấp xã |
Cách thức thực hiện | Nộp hồ sơ 1 trong các hình thức nộp sau: 1. Nộp trực tiếp tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã 2. Nộp qua đường Bưu chính 3. Nộp trực tuyến (Thủ tục ở mức độ 3, 4) theo Link https://dichvucong.namdinh.gov.vn/portaldvc/KenhTin/dich-vu-cong-truc-tuyen.aspx |
Đối tượng thực hiện | Công dân Việt Nam, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Thời hạn giải quyết | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Phí, Lệ phí | Không. |
Mẫu đơn, mẫu tờ khai, thủ tục | - Mau so 04.docx
|
Kết quả thực hiện | Quyết định hỗ trợ chi phí mai táng. |
Trình tự thực hiện:- Bước 1: Cơ quan, tổ chức, hộ gia đình hoặc cá nhân tổ chức mai táng cho đối tượng làm hồ sơ theo quy định gửi Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã;
- Bước 2: Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã có văn bản đề nghị kèm theo hồ sơ của đối tượng gửi Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Bước 3: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thẩm định, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định hỗ trợ chi phí mai táng.
- Bước 4: Nhận kết quả tại Ủy ban nhân dân cấp xã.
Hồ sơ gồm:- Tờ khai đề nghị hỗ trợ chi phí mai táng của cơ quan, tổ chức, hộ gia đình hoặc cá nhân đứng ra tổ chức mai táng cho đối tượng (theo Mẫu số 04 ban hành kèm theo Nghị định số 20/2021/NĐ-CP);
- Bản sao giấy chứng tử của đối tượng;
- Bản sao quyết định hoặc danh sách thôi hưởng trợ cấp bảo hiểm xã hội, trợ cấp khác của cơ quan có thẩm quyền đối với trường hợp người từ đủ 80 tuổi đang hưởng trợ cấp tuất bảo hiểm xã hội hàng tháng, trợ cấp hàng tháng khác.
Mẫu số 04CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------TỜ KHAI ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ CHI PHÍ MAI TÁNG(Áp dụng đối với đối tượng quy định tại Điều 5, khoản 1 Điều 14 Nghị định số....) I. THÔNG TIN NGƯỜI CHẾT ĐƯỢC MAI TÁNG (Nếu có)1. Họ và tên
(Viết chữ in hoa). ....................................................................................... Ngày/tháng/năm sinh: …../ ……/……. Giới tính: …………….. Dân tộc: ............................
2. Hộ khẩu thường trú: .................................................................................................
3. Ngày ……… tháng ………….. năm ………….. chết
4. Nguyên nhân chết .....................................................................................................
5. Thời gian mai táng ....................................................................................................
6. Địa điểm mai táng ....................................................................................................
II. THÔNG TIN CƠ QUAN, TỔ CHỨC, HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN ĐỨNG RA MAI TÁNG CHO NGƯỜI CHẾT1. Trường hợp cơ quan, tổ chức đứng ra mai táng
a) Tên cơ quan, tổ chức: ..............................................................................................
- Địa chỉ: ......................................................................................................................
b) Họ và tên người đại diện cơ quan: ............................................................................
- Chức vụ: ...................................................................................................................
2. Trường hợp hộ gia đình, cá nhân đứng ra mai táng
a) Họ và tên
(Chủ hộ hoặc người đại diện). ..................................................................... Ngày/tháng/năm sinh: …………/ …………/ ……………
Giấy CMND số: …………..……… cấp ngày ………………….. Nơi cấp .............................
b) Hộ khẩu thường trú: .................................................................................................
Nơi ở: .........................................................................................................................
c) Quan hệ với người chết: ...........................................................................................
....................................................................................................................................
Tôi xin cam đoan những lời khai trên là đúng, nếu có điều gì khai không đúng tôi xin chịu trách nhiệm hoàn toàn.
| Ngày....... tháng.....năm... Người khai (Ký, ghi rõ họ tên. Nếu cơ quan, tổ chức thì ký, đóng dấu) |
XÁC NHẬN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃỦy ban nhân dân xã/phường/thị trấn đã tiếp nhận hồ sơ, đối chiếu các giấy tờ kèm theo và xác nhận thông tin cá nhân nêu trên của ông (bà) .................... là đúng.
CÁN BỘ TIẾP NHẬN HỒ SƠ (Ký, ghi rõ họ tên) | Ngày .... tháng .... năm ... CHỦ TỊCH (Ký tên, đóng dấu) |
Yêu cầu điều kiện:Những đối tượng khi chết được hỗ trợ chi phí mai táng:
- Đối tượng quy định tại Điều 5 Nghị định số 20/2021/NĐ-CP đang hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng.
- Con của người đơn thân nghèo đang nuôi con quy định tại khoản 4 Điều 5 Nghị định số 20/2021/NĐ-CP.
- Người từ đủ 80 tuổi đang hưởng trợ cấp tuất bảo hiểm xã hội hàng tháng, trợ cấp hàng tháng khác.
Căn cứ pháp lý: Số ký hiệu | Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
20/2021/NĐ-CP | QUY ĐỊNH CHÍNH SÁCH TRỢ GIÚP XÃ HỘI ĐỐI VỚI ĐỐI TƯỢNG BẢO TRỢ XÃ HỘI | 15-03-2021 | Chính phủ |
Số ký hiệu | Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
20/2021/NĐ-CP | QUY ĐỊNH CHÍNH SÁCH TRỢ GIÚP XÃ HỘI ĐỐI VỚI ĐỐI TƯỢNG BẢO TRỢ XÃ HỘI | 15-03-2021 | Chính phủ |