Lĩnh vực Nông nghiệp

Lĩnh vực Nông nghiệp

Số kí hiệu Lĩnh vực Nông nghiệp
Ngày ban hành 17/05/2022
Ngày bắt đầu hiệu lực
Ngày hết hiệu lực
Thể loại Công văn
Lĩnh vực Khác
Cơ quan ban hành Khác
Người ký Khác

Nội dung

 
1. Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp
Mã thủ tục: 1.003440.000.00.00.H40                  Số quyết định: 1427/QĐ-UBND
Cấp thực hiện: Cấp Xã
Loại thủ tục: TTHC được luật giao quy định chi tiết
Lĩnh vực: Nông nghiệp (Thủy lợi)
* Trình tự thực hiện:
Bước 1: Nộp hồ sơ: Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ đến UBND cấp xã.
Bước 2: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ; trường hợp hồ sơ không hợp lệ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân đề nghị phê duyệt phương án để hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định.
Bước 3: Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm thẩm định hồ sơ, trường hợp đủ điều kiện, trình cấp có thẩm quyền xem xét phê duyệt; trường hợp không đủ điều kiện phê duyệt, cơ quan tiếp nhận trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân đề nghị phê duyệt và thông báo lý do bằng văn bản.
* Cách thức thực hiện:
Hình thức nộp Thời hạn giải quyết Mô tả
Trực tiếp 20 Ngày làm việc Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Dịch vụ bưu chính 20 Ngày làm việc Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
* Thành phần hồ sơ: Bao gồm
Tên giấy tờ Mẫu đơn, tờ khai Số lượng
- Tờ trình đề nghị phê duyệt;   Bản chính: 1
Bản sao: 0
- Dự thảo phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp;   Bản chính: 1
Bản sao: 0
- Báo cáo kết quả tính toán kỹ thuật;   Bản chính: 1
Bản sao: 0
- Văn bản góp ý kiến của các cơ quan, đơn vị liên quan;   Bản chính: 1
Bản sao: 0
- Các tài liệu liên quan khác kèm theo (nếu có).   Bản chính: 1
Bản sao: 0
 
* Phí, lệ phí:
* Đối tượng thực hiện: Công dân Việt Nam, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)
* Cơ quan thực hiện: Ủy ban nhân dân cấp xã
* Cơ quan có thẩm quyền:  Không có thông tin
* Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ:: Không có thông tin
* Cơ quan được ủy quyền: Không có thông tin
* Cơ quan phối hợp: Không có thông tin
* Kết quả thực hiện: Phương án được phê duyệt
* Căn cứ pháp lý:
Số ký hiệu Trích yếu Ngày ban hành Cơ quan ban hành
08/2017/QH14 Luật thủy lợi 19-06-2017 Quốc Hội
114/2018/NĐ-CP quản lý an toàn đập, hồ chứa nước 04-09-2018 Chính phủ
* Yêu cầu, điều kiện thực hiện:

 
2. Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu
Mã thủ tục: 2.002163.000.00.00.H40
Số quyết định: 1427/QĐ-UBND
Cấp thực hiện: Cấp Xã
Loại thủ tục: TTHC không được luật giao cho địa phương quy định hoặc quy định chi tiết
Lĩnh vực: Nông nghiệp
* Trình tự thực hiện:
          Bước 1: Các hộ chăn nuôi tập trung kê khai trong thời gian 15 ngày kể từ khi bắt đầu chăn nuôi và gửi bản đăng ký kê khai đến UBND cấp xã. Các hộ nuôi trồng thủy sản kê khai khi thực hiện nuôi trồng thủy sản và bản gửi đăng ký kê khai đến UBND cấp xã.
          Bước 2: Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được bản kê khai, UBND cấp xã có trách nhiệm kiểm tra, xác nhận kê khai đối với các hộ chăn nuôi tập trung. Đối với các hộ nuôi trồng thủy sản thực hiện kê khai, UBND xã xác nhận ngay khi thực hiện nuôi trồng.
* Cách thức thực hiện:
Hình thức nộp Thời hạn giải quyết Phí, lệ phí Mô tả
Trực tiếp 07 Ngày làm việc   Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được bản kê khai.
* Thành phần hồ sơ: Bao gồm
Tên giấy tờ Mẫu đơn, tờ khai Số lượng
Bản kê khai số lượng chăn nuôi tập trung (hoặc nuôi trồng thủy sản) ban đầu theo mẫu số 6 phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định 02/2017/NĐ-CP. Mẫu số 6 PCTT.docx Bản chính: 1
Bản sao: 0
* Đối tượng thực hiện: Công dân Việt Nam, Cán bộ, công chức, viên chức, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)
* Cơ quan thực hiện: Ủy ban nhân dân cấp xã
* Cơ quan có thẩm quyền:  Không có thông tin
* Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ:: Không có thông tin
* Cơ quan được ủy quyền: Không có thông tin
* Cơ quan phối hợp: Không có thông tin
* Kết quả thực hiện: UBND cấp xã xác nhận vào bản kê khai
* Căn cứ pháp lý:
Số ký hiệu Trích yếu Ngày ban hành Cơ quan ban hành
02/2017/NĐ-CP Về cơ chế, chính sách hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh 09-01-2017 Chính phủ
* Yêu cầu, điều kiện thực hiện:

 
Mẫu số 6
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 


BẢN KÊ KHAI
Số lượng chăn nuôi tập trung (hoặc nuôi trồng thủy sản) ban đầu
Kính gửi: Ủy ban nhân dân xã/phường …………………..
Họ, tên chủ cơ sở: ………………………………………………………………...
Địa chỉ liên hệ: ……………………………………………………………………
Số điện thoại ………………., Fax ………..Email (nếu có):.................................
Đăng ký chăn nuôi tập trung (hoặc nuôi trồng thủy sản) như sau:
TT Đối tượng nuôi Địa điểm Diện tích nuôi (m2) Thời gian bắt đầu nuôi (ngày, tháng) (dự kiến đối với thủy sản) Số lượng giống dự kiến nuôi/thả (con) Thời gian thu hoạch/xuất chuồng dự kiến (tháng, năm) Sản lượng d kiến Ghi chú
1                
2                
..                
Những vấn đề khác:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Tôi xin cam đoan và chịu trách nhiệm về các thông tin đã kê khai./.
………, ngày ……. tháng ……. năm………
Xác nhận của UBND xã/phường
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
………, ngày ……. tháng ……. năm……
CHỦ CƠ SỞ
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng du nếu có)
 
…………, ngày ……. tháng ……. năm ………
Xác nhận của Cơ quan chuyên môn (nếu có)
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng du)
 
 3. Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh
Mã thủ tục: 2.002162.000.00.00.H40
Số quyết định: 1427/QĐ-UBND
Cấp thực hiện: Cấp Xã
Loại thủ tục: TTHC không được luật giao cho địa phương quy định hoặc quy định chi tiết
Lĩnh vực: Nông nghiệp
* Trình tự thực hiện:
          Bước 1: Khi bị thiệt hại, các hộ sản xuất phối hợp với các cơ quan chức năng trên địa bàn, tiến hành thống kê, đánh giá thiệt hại, hoàn thiện hồ sơ gửi trực tiếp lên Ủy ban nhân dân cấp xã.
          Bước 2: Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã thành lập hội đồng kiểm tra để lập biên bản kiểm tra, xác minh mức độ thiệt hại, nhu cầu hỗ trợ cụ thể của từng hộ sản xuất; tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân cấp huyện chậm nhất 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ và có ý kiến trả lời bằng văn bản hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng của địa phương.
          Bước 3: Căn cứ báo cáo của Ủy ban nhân dân cấp xã, Ủy ban nhân dân cấp huyện tổ chức thẩm định và quyết định hỗ trợ theo thẩm quyền hoặc tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh chậm nhất 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ và có ý kiến trả lời bằng văn bản hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng của địa phương.
          Bước 4: Căn cứ báo cáo của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cơ quan chuyên môn cấp tỉnh có trách nhiệm thẩm định, trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phê duyệt và bố trí ngân sách địa phương và các nguồn tài chính hợp pháp khác để đáp ứng kịp thời nhu cầu hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh theo quy định chậm nhất 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ và có ý kiến trả lời bằng văn bản hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng của địa phương.
* Cách thức thực hiện:
Hình thức nộp Thời hạn giải quyết Phí, lệ phí Mô tả
Trực tiếp 15 Ngày làm việc   Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày Ủy ban nhân dân các cấp nhận được hồ sơ hợp lệ.
 
 
* Thành phần hồ sơ: Bao gồm
Tên giấy tờ Mẫu đơn, tờ khai Số lượng
- Đơn đề nghị hỗ trợ thiệt hại do dịch bệnh theo mẫu số 1, 2, 3, 4, 5 Phụ lục I Nghị định số 02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017 của Chính phủ. Phụ lục I (Mẫu số 1, 2, 3, 4, 5).docx Bản chính: 1
Bản sao: 0
- Bản kê khai số lượng chăn nuôi tập trung (hoặc nuôi trồng thủy sản) ban đầu theo mẫu số 6 Phụ lục I Nghị định số 02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017 của Chính phủ hoặc giấy chứng nhận kiểm dịch (nếu có). Mẫu số 6 PCTT.docx Bản chính: 1
Bản sao: 0
- Bảng thống kê thiệt hại do dịch bệnh có xác nhận của thôn, bản, khu dân cư.   Bản chính: 1
Bản sao: 0
- Bảng tổng hợp kết quả thực hiện hỗ trợ để khôi phục sản xuất nông nghiệp vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh (Mẫu số 1, 2, 3, 4, 5, 6) phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 02/2017/NĐ-CP (đối với cấp huyện, cấp xã) Phụ lục II (Mẫu số 1, 2, 3, 4, 5, 6).docx Bản chính: 1
Bản sao: 0
* Đối tượng thực hiện: Công dân Việt Nam, Cán bộ, công chức, viên chức, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Hợp tác xã
* Cơ quan thực hiện: Ủy ban nhân dân cấp xã
* Cơ quan có thẩm quyền:  Không có thông tin
* Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ:: Không có thông tin
* Cơ quan được ủy quyền: Không có thông tin
* Cơ quan phối hợp: Không có thông tin
* Kết quả thực hiện: Văn bản trả lời hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng.
* Căn cứ pháp lý:
Số ký hiệu Trích yếu Ngày ban hành Cơ quan ban hành
02/2017/NĐ-CP Về cơ chế, chính sách hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh 09-01-2017 Chính phủ
* Yêu cầu, điều kiện thực hiện:
- Sản xuất không trái với quy hoạch, kế hoạch và hướng dẫn sản xuất nông nghiệp của chính quyền địa phương.
- Có đăng ký kê khai ban đầu được Ủy ban nhân dân cấp xã xác nhận đối với chăn nuôi tập trung (trang trại, gia trại, tổ hợp tác, hợp tác xã) và nuôi trồng thủy sản hoặc giấy chứng nhận kiểm dịch (nếu có).
- Thiệt hại xảy ra khi đã thực hiện đầy đủ, kịp thời các biện pháp phòng ngừa, ứng phó với dịch bệnh theo sự hướng dẫn, chỉ đạo của cơ quan chuyên môn và chính quyền địa phương.
- Thời điểm xảy ra thiệt hại: Trong khoảng thời gian từ khi công bố dịch đến khi công bố hết dịch. Trường hợp đặc biệt, ngay từ khi phát sinh ổ dịch đầu tiên (chưa đủ điều kiện công bố dịch) cần phải tiêu hủy gia súc, gia cầm theo yêu cầu của công tác phòng, chống dịch để hạn chế dịch lây lan thì thời điểm xảy ra thiệt hại là khoảng thời gian từ khi phát sinh ổ dịch đến khi kết thúc ổ dịch.

 
Phụ lục I
Mẫu số 1
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 
---------------

 
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Hỗ trợ thiệt hại đối với cây trồng do thiên tai (hoặc dịch bệnh)
Kính gửi: - Ban Chỉ huy Phòng chống thiên tai vàTìm kiếm cứu nạn xã, phường…..... (đối với thiên tai);
- Ủy ban nhân dân xã, phường .….. (đối với dịch bệnh).
 
Tôi tên là: ………………………………………………………………………
Địa chỉ: …………………………………………………………………………
Kê khai diện tích cây trồng bị thiệt hại do thiên tai/dịch bệnh như sau:
Đợt thiên tai/dịch bệnh: …………………………………………………………
1. Đối tượng: ……………………………………………………………………
Thời điểm gieo, trồng: …………………………………………………………..
Diện tích thiệt hại: …………………………………..ha.
Vị trí đất gieo, trồng: ……………………………………………………………
Thiệt hại từ 30 - 70% là: ……………………………ha
Thiệt hại trên 70% là: ……………………………….ha
2. Đối tượng: …………………………………………………………………….
Thời điểm gieo, trồng: …………………………………………………………..
Diện tích thiệt hại: …………………………………..ha.
Vị trí đất gieo, trồng: …………………………………………………………….
Thiệt hại từ 30 - 70% là: ……………………………ha
Thiệt hại trên 70% là: ……………………………….ha
Đề nghị Ban Chỉ huy Phòng chống thiên tai và Tìm kiếm cứu nạn xã (phường).... (hoặc Ủy ban nhân dân xã (phường)....) xem xét, hỗ trợ thiệt hại nêu trên của …………………………………..
Tôi xin cam kết nội dung theo bảng kê này là đúng sự thật và chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật./.
 XÁC NHẬN CỦA ĐẠI DIỆN 
THÔN/BẢN/KHU DÂN CƯ

(Ký, ghi rõ họ và tên)
………,ngày ….. tháng ….. năm 20………
Người làm đơn
(Ký, ghi rõ họ và tên)
 

Mẫu số 2
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 
---------------

ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Hỗ trợ thiệt hại sản xuất lâm nghiệp do thiên tai (hoặc dịch bệnh)
Kính gửi: - Ban Chỉ huy Phòng chống thiên tai và
Tìm kiếm cứu nạn xã, phường... (đối với thiên tai);
- Ủy ban nhân dân xã, phường ….. (đối với dịch bệnh).
 
Tôi tên là: ………………………………………………………………………
Địa chỉ: ………………………………………………………………………
Kê khai diện tích bị thiệt hại do thiên tai (hoặc dịch bệnh) trong sản xuất lâm nghiệp như sau:
Đợt thiên tai (hoặc dịch bệnh): ………………………………………………....
1. Đối với diện tích cây rừng, cây lâm sản ngoài gỗ trồng trên đất lâm nghiệp, vườn giống, rừng giống bị thiệt hại:
a) Đối với diện tích cây rừng:
Đối tượng trồng: …………………… Tuổi rừng: ………………………………
Thời điểm trồng: ……………………………………………………………….
Diện tích thiệt hại: ………………………ha.
Vị trí trồng rừng: ……………………………………………………………….
Thiệt hại từ 30 - 70% là: ………………ha
Thiệt hại trên 70% là: ………………….ha
b) Đối với các loài cây lâm sản ngoài gỗ:
Vị trí: ……………………………………………………………………………
Thời điểm trồng: ………………………………………………………………..
Loài cây: …………………………………………………………………………
Số lượng thiệt hại: …………………………….ha
Thiệt hại từ 30 - 70% là: ………………………ha
Thiệt hại trên 70% là: ………………………….ha
c) Đối với vườn giống:
Thời điểm xây dựng: …………………………………………………………….
Diện tích thiệt hại: ……………………………ha
Vị trí: …………………………………………………………………………….
Thiệt hại từ 30 - 70% là: ……………………..ha
Thiệt hại trên 70% là: ………………………...ha
d) Đối với rừng giống:
Thời điểm xây dựng: ……………………………………………………………
Loại rừng giống: …………………………………………………………………
Diện tích thiệt hại: …………………………..ha
Vị trí: …………………………………………………………………………….
Thiệt hại từ 30 - 70% là: ……………………..ha
Thiệt hại trên 70% là: ………………………..ha
2. Đối với cây giống được ươm trong giai đoạn vườn ươm:
Vị trí: …………………………………………………………………………….
Thời điểm trồng: …………………………………………………………………
Loài cây: ………………………………………………………………………….
Diện tích thiệt hại: …………………………ha
Thiệt hại từ 30 - 70% là: ………………….ha
Thiệt hại trên 70% là: ……………………..ha
3. Đối với trồng cây phân tán:
Vị trí: ……………………………………………………………………………
Loài cây: ………………………………………………………………………….
Số lượng thiệt hại: ………………………cây
Hồ sơ lưu gồm có: ………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Đề nghị Ban Chỉ huy Phòng chống thiên tai và Tìm kiếm cứu nạn xã (phường).... (hoặc Ủy ban nhân dân xã (phường)....) xem xét, hỗ trợ thiệt hại nêu trên của ………………………………….
Tôi xin cam kết nội dung theo bảng kê này là đúng sự thật và chịu hoàn, toàn trách nhiệm trước pháp luật./.
 XÁC NHẬN CỦA ĐẠI DIỆN 
THÔN/BẢN/KHU DÂN CƯ

(Ký, ghi rõ họ và tên)
………,ngày ….. tháng ….. năm 20………
Người làm đơn
(Ký, ghi rõ họ và tên)
 

Mẫu số 3
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 
---------------

 ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Hỗ trợ thiệt hại nuôi trồng thủy sản do thiên tai (hoặc dịch bệnh)
Kính gửi: - Ban Chỉ huy Phòng chống thiên tai và
Tìm kiếm cứu nạn xã, phường... (đối với thiên tai);
- Ủy ban nhân dân xã, phường ….. (đối với dịch bệnh).
Tôi tên là: ………………………………………………………………………
Địa chỉ: ………………………………………………………………………
Kê khai diện tích nuôi trồng thủy sản và diện tích bị thiệt hại do thiên tai (hoặc dịch bệnh) như sau:
Đợt thiên tai (hoặc dịch bệnh): ………………………………………………….
Loài thủy sản nuôi: …………………………………………………………..
Tổng diện tích mặt nước nuôi thủy sản: ……………………..ha.
Vị trí khu vực nuôi: ……………………………………………………………
Thời điểm thả giống: …………………………………………………………..
Số lượng giống thả nuôi: ………………… con, nguồn gốc: ………………
Hồ sơ lưu về giống gồm có: …………………………………………………….
Hình thức nuôi: …………………………………………………………………
Thiệt hại từ 30 - 70% là: ……………ha hoặc …………………………m3lồng.
Thiệt hại trên 70% là: ………………ha hoặc ………………………..m3lồng.
Đề nghị Ban Chỉ huy Phòng chống thiên tai và Tìm kiếm cứu nạn xã (phường).... (hoặc Ủy ban nhân dân xã (phường)....) xem xét, hỗ trợ thiệt hại nêu trên của …………………………………..
Tôi xin cam kết nội dung theo bảng kê này là đúng sự thật và chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật./.
 XÁC NHẬN CỦA ĐẠI DIỆN 
THÔN/BẢN/KHU DÂN CƯ

(Ký, ghi rõ họ và tên)
………,ngày ….. tháng ….. năm 20………
Người làm đơn
(Ký, ghi rõ họ và tên)
 

Mẫu số 4
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 
---------------

ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Hỗ trợ thiệt hại chăn nuôi do thiên tai (hoặc dịch bệnh)
Kính gửi: - Ban Chỉ huy Phòng chống thiên tai và
Tìm kiếm cứu nạn xã, phường... (đối với thiên tai);
- Ủy ban nhân dân xã, phường ….. (đối với dịch bệnh).
 
Tôi tên là: ………………………………………………………………………
Địa chỉ: …………………………………………………………………………
Kê khai số lượng gia súc, gia cầm bị thiệt hại do thiên tai (hoặc dịch bệnh) như sau:
Đợt thiên tai (hoặc dịch bệnh): ………………………………………………….
1. Đối tượng nuôi 1: ………….………. Tuổi vật nuôi: ……………………..…
Số lượng: …………………………….. con.
2. Đối tượng nuôi 2: …………………. Tuổi vật nuôi: …………………………
Số lượng: ………………………… con.
3. Đối tượng nuôi 3: ………………….. Tuổi vật nuôi: …………………….
Số lượng: …………………………con.
Hồ sơ lưu gồm có: ……………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Đề nghị Ban Chỉ huy Phòng chống thiên tai và Tìm kiếm cứu nạn xã (phường).... (hoặc Ủy ban nhân dân xã (phường)....) xem xét, hỗ trợ thiệt hại nêu trên của …………………………………..
Tôi xin cam kết nội dung theo bảng kê này là đúng sự thật và chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật./.
 XÁC NHẬN CỦA ĐẠI DIỆN 
THÔN/BẢN/KHU DÂN CƯ

(Ký, ghi rõ họ và tên)
………,ngày ….. tháng ….. năm 20………
Người làm đơn
(Ký, ghi rõ họ và tên)
 
 Mẫu số 5
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 
---------------

 
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Hỗ trợ sản xuất muối thiệt hại do thiên tai
Kính gửi: - Ban Chỉ huy Phòng chống thiên tai và
Tìm kiếm cứu nạn xã, phường...
 
Tôi tên là: ………………………………………………………………………
Địa chỉ: …………………………………………………………………………
Kê khai diện tích sản xuất muối bị thiệt hại do thiên tai như sau:
Đợt thiên tai: ………………………………………………………………….
Diện tích bị thiệt hại: ……………………………………….. ha
Vị trí sản xuất muối: ……………………………………………………
Thời điểm bắt đầu sản xuất: …………………………………………………….
Diện tích thiệt hại: ……………………………………….ha
Thiệt hại từ 30 - 70% là: …………………………………ha
Thiệt hại trên 70% là: …………………………………….ha
Hồ sơ lưu gồm có: ………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Đề nghị Ban Chỉ huy Phòng chống thiên tai và Tìm kiếm cứu nạn xã (phường).......................xem xét, hỗ trợ thiệt hại nêu trên của  …………………..
Tôi xin cam kết nội dung theo bảng kê này là đúng sự thật và chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật./.
 XÁC NHẬN CỦA ĐẠI DIỆN 
THÔN/BẢN/KHU DÂN CƯ

(Ký, ghi rõ họ và tên)
………,ngày ….. tháng ….. năm 20………
Người làm đơn
(Ký, ghi rõ họ và tên)
 

 
Mẫu số 6
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 


BẢN KÊ KHAI
Số lượng chăn nuôi tập trung (hoặc nuôi trồng thủy sản) ban đầu
Kính gửi: Ủy ban nhân dân xã/phường …………………..
Họ, tên chủ cơ sở: ………………………………………………………………...
Địa chỉ liên hệ: ……………………………………………………………………
Số điện thoại ………………., Fax ………..Email (nếu có):.................................
Đăng ký chăn nuôi tập trung (hoặc nuôi trồng thủy sản) như sau:
TT Đối tượng nuôi Địa điểm Diện tích nuôi (m2) Thời gian bắt đầu nuôi (ngày, tháng) (dự kiến đối với thủy sản) Số lượng giống dự kiến nuôi/thả (con) Thời gian thu hoạch/xuất chuồng dự kiến (tháng, năm) Sản lượng d kiến Ghi chú
1                
2                
..                
Những vấn đề khác:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Tôi xin cam đoan và chịu trách nhiệm về các thông tin đã kê khai./.
………, ngày ……. tháng ……. năm………
Xác nhận của UBND xã/phường
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
………, ngày ……. tháng ……. năm……
CHỦ CƠ SỞ
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng du nếu có)
 
 
 
…………, ngày ……. tháng ……. năm ………
Xác nhận của Cơ quan chuyên môn (nếu có)
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng du)
 
 
Phụ lục II
Mẫu số 1
ỦY BAN NHÂN DÂN …………….
BẢNG TỔNG HỢP ĐỀ XUẤT (HOẶC KẾT QUẢ THỰC HIỆN) HỖ TRỢ ĐỐI VỚI CÂY TRỒNG
(Từ ngày…..tháng...năm…. đến ngày....tháng …năm …..)
STT Địa phương (tỉnh, huyện, xã) TỔNG HP THIT HẠI KINH PHÍ HỖ TRỢ
Tổng giá trị thiệt hại (tr.đ) DIỆN TÍCH THIỆT HẠI HƠN 70% DIỆN TÍCH THIỆT HẠI TỪ 30% - 70% Tổng NSNN hỗ trợ (tr.đ) Trong đó
Lúa
thuần
(ha)
Mạ
lúa
thuần
(ha)
Lúa lai
(ha)
Mạ lúa lai (ha) Ngô và rau màu (ha) Cây công nghiệp(ha) Cây ăn quả lâu năm (ha) Lúa thuần (ha) Mạ lúa    thuần (ha) Lúa lai (ha) Mạ lúa lai
(ha)
Ngô và rau màu (ha) Cây công nghiệp (ha) Cây ăn quả lâu năm (ha) NSTW hỗ trợ (tr.đ) NSĐP đảm bảo (tr.đ) Hỗ trợ bằng hiện vật từ NSTW quy ra tiền Hỗ trợ bằng hiện vật từ NSĐP quy ra tiền
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22
  TỔNG SỐ                                        
1 ………                                        
2 ………                                        
3 ………                                        
  THEO ĐỊA PHƯƠNG                                        
Ghi chú: UBND cấp huyện, xã sử dụng mẫu bảng nêu trên để tổng hợp đề xuất và báo cáo kết quả thực hiện với UBND cấp trên; UBND cấp tỉnh sử dụng để báo cáo kết quả thực hiện với các bộ ngành trung ương.
 
  ….., ngày ….. tháng ….. năm …..
Chủ tịch UBND………………
(Ký tên đóng dấu)
 
Mẫu số 2
ỦY BAN NHÂN DÂN ………………………
BẢNG TỔNG HỢP ĐỀ XUẤT (HOẶC KẾT QUẢ THỰC HIỆN) HỖ TRỢ SẢN XUẤT LÂM NGHIỆP
ĐỂ KHÔI PHỤC SẢN XUẤT VÙNG BỊ THIỆT HẠI DO THIÊN TAI, DỊCH BỆNH
(Từ ngày…..tháng…..năm…… đến ngày…..tháng…..năm……)
STT Địa phương (tỉnh, huyện, xã) TỔNG HỢP THIỆT HẠI KINH PHÍ HỖ TR
Tổng giá trị thiệt hại (tr.đ) DIỆN TÍCH THIỆT HẠI HƠN 70% DIỆN TÍCH THIỆT HẠI TỪ 30% - 70% Tổng NSNN hỗ trợ (tr.đ) Trong đó
Diện tích cây rừng (ha) Diện tích cây lâm sản ngoài gỗ trồng trên đất lâm nghiệp (ha) Diện tích vườn giống, rừng giống(ha) Diện tích cây giống được ươm trong giai đoạn vườn ươm (ha) Diện tích cây rừng (ha) Diện tích cây lâm sản ngoài gỗ trồng trên đất lâm nghiệp (ha)
Trụ sở
Danh bạ điện thoại
Hải Bắc qua ảnh
  • Đang truy cập5
  • Hôm nay1,286
  • Tháng hiện tại55,155
  • Tổng lượt truy cập8,494,956
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây