Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai
Số kí hiệu |
Lĩnh vực Nông nghiệp |
Ngày ban hành |
07/10/2022 |
Ngày bắt đầu hiệu lực |
07/10/2022 |
Ngày hết hiệu lực |
|
Thể loại |
Công văn |
Lĩnh vực |
Khác
|
Cơ quan ban hành |
UNND xã |
Người ký |
Khác |
Nội dung
Thông tin chung:
Lĩnh vực | Lĩnh vực Nông nghiệp |
Cơ quan thực hiện | Ủy ban nhân dân cấp xã |
Cách thức thực hiện | Trực tiếp |
Đối tượng thực hiện | Công dân Việt Nam, Cán bộ, công chức, viên chức, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Hợp tác xã |
Thời hạn giải quyết | 15 Ngày làm việc |
Phí, Lệ phí | |
Mẫu đơn, mẫu tờ khai, thủ tục | - Phụ lục I (Mẫu số 1, 2, 3, 4, 5).docx
- Phụ lục II (Mẫu số 1, 2, 3, 4, 5, 6).docx
- Mẫu số 6 PCTT (1).docx
|
Kết quả thực hiện | Văn bản trả lời hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng |
Trình tự thực hiện:Bước 1: Khi bị thiệt hại, các hộ sản xuất phối hợp với các cơ quan chức năng trên địa bàn, tiến hành thống kê, đánh giá thiệt hại, hoàn thiện hồ sơ gửi trực tiếp lên Ban chỉ huy phòng, chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn cấp xã.
Bước 2: Ban Chỉ huy Phòng, chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn cấp xã báo cáo Ủy ban nhân dân cấp xã và Ban chỉ huy phòng, chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn cấp huyện. Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã thành lập hội đồng kiểm tra với sự tham gia, phối hợp của Ban chỉ huy phòng, chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn cấp xã để kiểm tra, xác nhận thiệt hại; tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân cấp huyện chậm nhất 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ và có ý kiến trả lời bằng văn bản hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng của địa phương.
Bước 3: Căn cứ báo cáo của Ủy ban nhân dân cấp xã, Ủy ban nhân dân cấp huyện phối hợp với Ban chỉ huy phòng, chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn cấp huyện tổ chức thẩm định và quyết định hỗ trợ theo thẩm quyền hoặc tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh chậm nhất 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ và có ý kiến trả lời bằng văn bản hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng của địa phương.
Bước 4: Căn cứ báo cáo của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cơ quan chuyên môn cấp tỉnh có trách nhiệm phối hợp với Ban Chỉ huy Phòng chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn cấp tỉnh thẩm định, trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phê duyệt và bố trí ngân sách địa phương và các nguồn tài chính hợp pháp khác để đáp ứng kịp thời nhu cầu hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai theo quy định chậm nhất 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ và có ý kiến trả lời bằng văn bản hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng của địa phương.
Bước 5: Ban Chỉ huy Phòng chống thiên tai và Tìm kiếm cứu nạn cấp tỉnh tổng hợp, báo cáo Ban Chỉ đạo Trung ương về phòng, chống thiên tai để phục vụ công tác chỉ đạo.
Hồ sơ gồm:- Đơn đề nghị hỗ trợ thiệt hại do thiên tai theo Mẫu số 1, 2, 3, 4, 5 Phụ lục I Nghị định số 02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017 của Chính phủ.
- Bản kê khai số lượng chăn nuôi tập trung (hoặc nuôi trồng thủy sản) ban đầu theo mẫu số 6 Phụ lục I Nghị định số 02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017 của Chính phủ.
- Bảng thống kê thiệt hại do thiên tai có xác nhận của thôn, bản, khu dân cư.
- Bảng tổng hợp kết quả thực hiện hỗ trợ để khôi phục sản xuất nông nghiệp vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh (Mẫu số 1, 2, 3, 4, 5, 6) phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 02/2017/NĐ-CP (đối với cấp huyện, cấp xã)
Phụ lục IMẫu số 1CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------- ĐƠN ĐỀ NGHỊHỗ trợ thiệt hại đối với cây trồng do thiên tai (hoặc dịch bệnh) Kính gửi: | - Ban Chỉ huy Phòng chống thiên tai vàTìm kiếm cứu nạn xã, phường…..... (đối với thiên tai); - Ủy ban nhân dân xã, phường .….. (đối với dịch bệnh). |
Tôi tên là: ………………………………………………………………………
Địa chỉ: …………………………………………………………………………
Kê khai diện tích cây trồng bị thiệt hại do thiên tai/dịch bệnh như sau:
Đợt thiên tai/dịch bệnh: …………………………………………………………
1. Đối tượng: ……………………………………………………………………
Thời điểm gieo, trồng: …………………………………………………………..
Diện tích thiệt hại: …………………………………..ha.
Vị trí đất gieo, trồng: ……………………………………………………………
Thiệt hại từ 30 - 70% là: ……………………………ha
Thiệt hại trên 70% là: ……………………………….ha
2. Đối tượng: …………………………………………………………………….
Thời điểm gieo, trồng: …………………………………………………………..
Diện tích thiệt hại: …………………………………..ha.
Vị trí đất gieo, trồng: …………………………………………………………….
Thiệt hại từ 30 - 70% là: ……………………………ha
Thiệt hại trên 70% là: ……………………………….ha
Đề nghị Ban Chỉ huy Phòng chống thiên tai và Tìm kiếm cứu nạn xã (phường).... (hoặc Ủy ban nhân dân xã (phường)....) xem xét, hỗ trợ thiệt hại nêu trên của …………………………………..
Tôi xin cam kết nội dung theo bảng kê này là đúng sự thật và chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật./.
XÁC NHẬN CỦA ĐẠI DIỆN THÔN/BẢN/KHU DÂN CƯ (Ký, ghi rõ họ và tên) | ………,ngày ….. tháng ….. năm 20……… Người làm đơn (Ký, ghi rõ họ và tên) |
Mẫu số 2CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------ĐƠN ĐỀ NGHỊHỗ trợ thiệt hại sản xuất lâm nghiệp do thiên tai (hoặc dịch bệnh) Kính gửi: | - Ban Chỉ huy Phòng chống thiên tai và Tìm kiếm cứu nạn xã, phường... (đối với thiên tai); - Ủy ban nhân dân xã, phường ….. (đối với dịch bệnh). |
Tôi tên là: ………………………………………………………………………
Địa chỉ: ………………………………………………………………………
Kê khai diện tích bị thiệt hại do thiên tai (hoặc dịch bệnh) trong sản xuất lâm nghiệp như sau:
Đợt thiên tai (hoặc dịch bệnh): ………………………………………………....
1. Đối với diện tích cây rừng, cây lâm sản ngoài gỗ trồng trên đất lâm nghiệp, vườn giống, rừng giống bị thiệt hại:
a) Đối với diện tích cây rừng:
Đối tượng trồng: …………………… Tuổi rừng: ………………………………
Thời điểm trồng: ……………………………………………………………….
Diện tích thiệt hại: ………………………ha.
Vị trí trồng rừng: ……………………………………………………………….
Thiệt hại từ 30 - 70% là: ………………ha
Thiệt hại trên 70% là: ………………….ha
b) Đối với các loài cây lâm sản ngoài gỗ:
Vị trí: ……………………………………………………………………………
Thời điểm trồng: ………………………………………………………………..
Loài cây: …………………………………………………………………………
Số lượng thiệt hại: …………………………….ha
Thiệt hại từ 30 - 70% là: ………………………ha
Thiệt hại trên 70% là: ………………………….ha
c) Đối với vườn giống:
Thời điểm xây dựng: …………………………………………………………….
Diện tích thiệt hại: ……………………………ha
Vị trí: …………………………………………………………………………….
Thiệt hại từ 30 - 70% là: ……………………..ha
Thiệt hại trên 70% là: ………………………...ha
d) Đối với rừng giống:
Thời điểm xây dựng: ……………………………………………………………
Loại rừng giống: …………………………………………………………………
Diện tích thiệt hại: …………………………..ha
Vị trí: …………………………………………………………………………….
Thiệt hại từ 30 - 70% là: ……………………..ha
Thiệt hại trên 70% là: ………………………..ha
2. Đối với cây giống được ươm trong giai đoạn vườn ươm:
Vị trí: …………………………………………………………………………….
Thời điểm trồng: …………………………………………………………………
Loài cây: ………………………………………………………………………….
Diện tích thiệt hại: …………………………ha
Thiệt hại từ 30 - 70% là: ………………….ha
Thiệt hại trên 70% là: ……………………..ha
3. Đối với trồng cây phân tán:
Vị trí: ……………………………………………………………………………
Loài cây: ………………………………………………………………………….
Số lượng thiệt hại: ………………………cây
Hồ sơ lưu gồm có: ………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Đề nghị Ban Chỉ huy Phòng chống thiên tai và Tìm kiếm cứu nạn xã (phường).... (hoặc Ủy ban nhân dân xã (phường)....) xem xét, hỗ trợ thiệt hại nêu trên của ………………………………….
Tôi xin cam kết nội dung theo bảng kê này là đúng sự thật và chịu hoàn, toàn trách nhiệm trước pháp luật./.
XÁC NHẬN CỦA ĐẠI DIỆN THÔN/BẢN/KHU DÂN CƯ (Ký, ghi rõ họ và tên) | ………,ngày ….. tháng ….. năm 20……… Người làm đơn (Ký, ghi rõ họ và tên) |
Mẫu số 3CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------- ĐƠN ĐỀ NGHỊHỗ trợ thiệt hại nuôi trồng thủy sản do thiên tai (hoặc dịch bệnh) Kính gửi: | - Ban Chỉ huy Phòng chống thiên tai và Tìm kiếm cứu nạn xã, phường... (đối với thiên tai); - Ủy ban nhân dân xã, phường ….. (đối với dịch bệnh). |
Tôi tên là: ………………………………………………………………………
Địa chỉ: ………………………………………………………………………
Kê khai diện tích nuôi trồng thủy sản và diện tích bị thiệt hại do thiên tai (hoặc dịch bệnh) như sau:
Đợt thiên tai (hoặc dịch bệnh): ………………………………………………….
Loài thủy sản nuôi: …………………………………………………………..
Tổng diện tích mặt nước nuôi thủy sản: ……………………..ha.
Vị trí khu vực nuôi: ……………………………………………………………
Thời điểm thả giống: …………………………………………………………..
Số lượng giống thả nuôi: ………………… con, nguồn gốc: ………………
Hồ sơ lưu về giống gồm có: …………………………………………………….
Hình thức nuôi: …………………………………………………………………
Thiệt hại từ 30 - 70% là: ……………ha hoặc …………………………m
3lồng.
Thiệt hại trên 70% là: ………………ha hoặc ………………………..m
3lồng.
Đề nghị Ban Chỉ huy Phòng chống thiên tai và Tìm kiếm cứu nạn xã (phường).... (hoặc Ủy ban nhân dân xã (phường)....) xem xét, hỗ trợ thiệt hại nêu trên của …………………………………..
Tôi xin cam kết nội dung theo bảng kê này là đúng sự thật và chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật./.
XÁC NHẬN CỦA ĐẠI DIỆN THÔN/BẢN/KHU DÂN CƯ (Ký, ghi rõ họ và tên) | ………,ngày ….. tháng ….. năm 20……… Người làm đơn (Ký, ghi rõ họ và tên) |
Mẫu số 4CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------ĐƠN ĐỀ NGHỊHỗ trợ thiệt hại chăn nuôi do thiên tai (hoặc dịch bệnh) Kính gửi: | - Ban Chỉ huy Phòng chống thiên tai và Tìm kiếm cứu nạn xã, phường... (đối với thiên tai); - Ủy ban nhân dân xã, phường ….. (đối với dịch bệnh). |
Tôi tên là: ………………………………………………………………………
Địa chỉ: …………………………………………………………………………
Kê khai số lượng gia súc, gia cầm bị thiệt hại do thiên tai (hoặc dịch bệnh) như sau:
Đợt thiên tai (hoặc dịch bệnh): ………………………………………………….
1. Đối tượng nuôi 1: ………….………. Tuổi vật nuôi: ……………………..…
Số lượng: …………………………….. con.
2. Đối tượng nuôi 2: …………………. Tuổi vật nuôi: …………………………
Số lượng: ………………………… con.
3. Đối tượng nuôi 3: ………………….. Tuổi vật nuôi: …………………….
Số lượng: …………………………con.
Hồ sơ lưu gồm có: ……………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Đề nghị Ban Chỉ huy Phòng chống thiên tai và Tìm kiếm cứu nạn xã (phường).... (hoặc Ủy ban nhân dân xã (phường)....) xem xét, hỗ trợ thiệt hại nêu trên của …………………………………..
Tôi xin cam kết nội dung theo bảng kê này là đúng sự thật và chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật./.
XÁC NHẬN CỦA ĐẠI DIỆN THÔN/BẢN/KHU DÂN CƯ (Ký, ghi rõ họ và tên) | ………,ngày ….. tháng ….. năm 20……… Người làm đơn (Ký, ghi rõ họ và tên) |
Mẫu số 5CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------- ĐƠN ĐỀ NGHỊHỗ trợ sản xuất muối thiệt hại do thiên tai Kính gửi: | - Ban Chỉ huy Phòng chống thiên tai và Tìm kiếm cứu nạn xã, phường... |
Tôi tên là: ………………………………………………………………………
Địa chỉ: …………………………………………………………………………
Kê khai diện tích sản xuất muối bị thiệt hại do thiên tai như sau:
Đợt thiên tai: ………………………………………………………………….
Diện tích bị thiệt hại: ……………………………………….. ha
Vị trí sản xuất muối: ……………………………………………………
Thời điểm bắt đầu sản xuất: …………………………………………………….
Diện tích thiệt hại: ……………………………………….ha
Thiệt hại từ 30 - 70% là: …………………………………ha
Thiệt hại trên 70% là: …………………………………….ha
Hồ sơ lưu gồm có: ………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Đề nghị Ban Chỉ huy Phòng chống thiên tai và Tìm kiếm cứu nạn xã (phường).......................xem xét, hỗ trợ thiệt hại nêu trên của …………………..
Tôi xin cam kết nội dung theo bảng kê này là đúng sự thật và chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật./.
XÁC NHẬN CỦA ĐẠI DIỆN THÔN/BẢN/KHU DÂN CƯ (Ký, ghi rõ họ và tên) | ………,ngày ….. tháng ….. năm 20……… Người làm đơn (Ký, ghi rõ họ và tên) |
Phụ lục IIMẫu số 1ỦY BAN NHÂN DÂN …………….BẢNG TỔNG HỢP ĐỀ XUẤT (HOẶC KẾT QUẢ THỰC HIỆN) HỖ TRỢ ĐỐI VỚI CÂY TRỒNG(Từ ngày…..tháng...năm…. đến ngày....tháng …năm …..)
STT | Địa phương (tỉnh, huyện, xã) | TỔNG HỢP THIỆT HẠI | KINH PHÍ HỖ TRỢ |
Tổng giá trị thiệt hại (tr.đ) | DIỆN TÍCH THIỆT HẠI HƠN 70% | DIỆN TÍCH THIỆT HẠI TỪ 30% - 70% | Tổng NSNN hỗ trợ (tr.đ) | Trong đó |
Lúa thuần (ha) | Mạ lúa thuần (ha) | Lúa lai (ha) | Mạ lúa lai (ha) | Ngô và rau màu (ha) | Cây công nghiệp (ha) | Cây ăn quả lâu năm (ha) | Lúa thuần (ha) | Mạ lúa thuần (ha) | Lúa lai (ha) | Mạ lúa lai (ha) | Ngô và rau màu (ha) | Cây công nghiệp (ha) | Cây ăn quả lâu năm (ha) | NS TW hỗ trợ (tr.đ) | NSĐP đảm bảo (tr.đ) | Hỗ trợ bằng hiện vật từ NSTW quy ra tiền | Hỗ trợ bằng hiện vật từ NSĐP quy ra tiền |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 |
| TỔNG SỐ | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
1 | ……… | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
2 | ……… | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
3 | ……… | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| THEO ĐỊA PHƯƠNG) | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
Ghi chú: UBND cấp huyện, xã sử dụng mẫu bảng nêu trên để tổng hợp đề xuất và báo cáo kết quả thực hiện với UBND cấp trên; UBND cấp tỉnh sử dụng để báo cáo kết quả thực hiện với các bộ ngành trung ương.
| ….., ngày ….. tháng ….. năm ….. Chủ tịch UBND……………… (Ký tên đóng dấu) |
Mẫu số 2ỦY BAN NHÂN DÂN ………………………BẢNG TỔNG HỢP ĐỀ XUẤT (HOẶC KẾT QUẢ THỰC HIỆN) HỖ TRỢ SẢN XUẤT LÂM NGHIỆPĐỂ KHÔI PHỤC SẢN XUẤT VÙNG BỊ THIỆT HẠI DO THIÊN TAI, DỊCH BỆNH(Từ ngày…..tháng…..năm…… đến ngày…..tháng…..năm……)
STT | Địa phương (tỉnh, huyện, xã) | TỔNG HỢP THIỆT HẠI | KINH PHÍ HỖ TRỢ |
Tổng giá trị thiệt hại (tr.đ) | DIỆN TÍCH THIỆT HẠI HƠN 70% | DIỆN TÍCH THIỆT HẠI TỪ 30% - 70% | Tổng NSNN hỗ trợ (tr.đ) | Trong đó |
Diện tích cây rừng (ha) | Diện tích cây lâm sản ngoài gỗ trồng trên đất lâm nghiệp (ha) | Diện tích vườn giống, rừng giống (ha) | Diện tích cây giống được ươm trong giai đoạn vườn ươm (ha) | Diện tích cây rừng (ha) | Diện tích cây lâm sản ngoài gỗ trồng trên đất lâm nghiệp (ha) | Diện tích vườn giống, rừng giống(ha) | Diện tích cây giống được ươm trong giai đoạn vườn ươm (ha) | NSTW hỗ trợ (tr.đ) | NSĐP đảm bảo (tr.đ) | Hỗ trợ bằng hiện vật từ NSTW quy ra tiền | Hỗ trợ bằng hiện vật từ NSĐP quy ra tiền |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
| TỔNG SỐ | | | | | | | | | | | | | | |
1 | ……… | | | | | | | | | | | | | | |
2 | ……… | | | | | | | | | | | | | | |
3 | ……… | | | | | | | | | | | | | | |
| (CHI TIẾT THEO ĐỊA PHƯƠNG) | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | |
Ghi chú: UBND cấp huyện, xã sử dụng mẫu bảng nêu trên để tổng hợp đề xuất và báo cáo kết quả thực hiện với UBND cấp trên; UBND cấp tỉnh sử dụng để báo cáo kết quả thực hiện với các bộ ngành trung ương.
| ….., ngày ….. tháng ….. năm ….. Chủ tịch UBND………….. (Ký tên đóng dấu) |
Mẫu số 3ỦY BAN NHÂN DÂN …………………..BẢNG TỔNG HỢP ĐỀ XUẤT (HOẶC KẾT QUẢ THỰC HIỆN) HỖ TRỢ NUÔI THỦY SẢN ĐỂ KHÔI PHỤC SẢN XUẤT VÙNG BỊ THIỆT HẠI DO THIÊN TAI, DỊCH BỆNH(Từ ngày…..tháng…..năm…… đến ngày…..tháng…..năm……)
TT | Địa phương (tỉnh, huyện, xã) | TỔNG HỢP THIỆT HẠI | KINH PHÍ HỖ TRỢ GIỐNG |
Tổng giá trị (thiệt hại (tr.đ) | Thiệt hại hơn 70% | Thiệt hại từ 30 - 70% | Tổng NS NN hỗ trợ (tr.đ) | NS TW hỗ trợ (tr.đ) | NS ĐP đảm bảo (tr.đ) | Hỗ trợ bằng hiện vật từ NS TW quy ra tiền (tr.đ) | Hỗ trợ bằng hiện vật từ NS ĐP quy ra tiền (tr.đ) |
Diện tích nuôi tôm quảng canh (ha) | Diện tích nuôi cá truyền thống cá bản địa (ha) | Diện tích nuôi tôm sú bán thâm canh, thâm canh (ha) | Diện tích nuôi tôm thẻ chân trắng bán thâm canh, thâm canh (ha) | Diện tích nuôi nhuyễn thể (ha) | Diện tích nuôi cá tra thâm canh (ha) | Lồng, bè nuôi nước ngọt (100 m3) | Diện tích nuôi cá rô phi đơn tính thâm canh (ha) | Diện tích nuôi cá nước lạnh thâm canh (ha) | Lồng bè nuôi trồng ngoài biển (100 m3) | Diện tích nuôi trồng các loại thủy, hải sản khác (ha) | Diện tích nuôi tôm quảng canh (ha) | Diện tích nuôi cá truyền thống, cá bản địa (ha) | Diện tích nuôi tôm sú bán thâm canh, thâm canh (ha) | Diện tích nuôi tôm thẻ chân trắng bán thâm canh, thâm canh (ha) | Diện tích nuôi nhuyễn thể (ha) | Diện tích nuôi cá tra thâm canh (ha) | Lồng, bè nuôi nước ngọt (100 m3) | Diện tích nuôi cá rô phi đơn tính thâm canh (ha) | Diện tích nuôi cá nước lạnh thâm canh (ha) | Lồng, bè nuôi trồng ngoài biển (100 m3) | Diện tích nuôi trồng các loại thủy, hải sản khác (ha) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 |
| TỔNG SỐ | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
1 | …… | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
2 | …… | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
3 | …… | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| THEO ĐỊA PHƯƠNG | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
Ghi chú: UBND cấp huyện, xã sử dụng mẫu bảng nêu trên để tổng hợp đề xuất và báo cáo kết quả thực hiện với UBND cấp trên; UBND cấp tỉnh sử dụng để báo cáo kết quả thực hiện với các b ngành trung ương.
| ….., ngày ….. tháng ….. năm ….. Chủ tịch UBND…………. (Ký tên đóng dấu) |
Mẫu số 4ỦY BAN NHÂN DÂN ………………….BẢNG TỔNG HỢP ĐỀ XUẤT (HOẶC KẾT QUẢ THỰC HIỆN) HỖ TRỢ CHĂN NUÔI
ĐỂ KHÔI PHỤC SẢN XUẤT VÙNG BỊ THIỆT HẠI DO THIÊN TAI, DỊCH BỆNH(Từ ngày.... tháng.... năm ……. đến ngày ….. tháng.... năm....)
STT | Địa phương (tỉnh, huyện, xã) | TỔNG HỢP THIỆT HẠI | KINH PHÍ HỖ TRỢ |
Tổng giá trị thiệt hại (tr.đ) | Gia cầm đến 28 ngày tuổi (con) | Gia cầm trên 28 ngày tuổi (con) | Lợn đến 28 ngày tuổi (con) | Lợn trên 28 ngày tuổi (con) | Bê cái hướng sữa đến 6 tháng tuổi (con) | Bò sữa trên 6 tháng tuổi (con) | Trâu, bò thịt, ngựa đến 6 tháng tuổi (con) | Trâu, bò thịt, ngựa trên 6 tháng tuổi (con) | Hươu, cừu, dê (con) | Tổng NSNN hỗ trợ (tr.đ) | NSTW hỗ trợ (tr.đ) | NSĐP đảm bảo (tr.đ) | Hỗ trợ bằng hiện vật từ NSTW quy ra tiền (tr.đ) | Hỗ trợ bằng hiện vật từ NSĐP quy ra tiền (tr.đ) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 |
| TỔNG SỐ | | | | | | | | | | | | | | | |
1 | …………. | | | | | | | | | | | | | | | |
2 | …………. | | | | | | | | | | | | | | | |
3 | …………. | | | | | | | | | | | | | | | |
| (CHI TIẾT THEO ĐỊA PHƯƠNG) | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | |
Ghi chú: UBND cấp huyện, xã sử dụng mẫu bảng nêu trên để tổng hợp đề xuất và báo cáo kết quả thực hiện với UBND cấp trên; UBND cấp tỉnh sử dụng để báo cáo kết quả thực hiện với các bộ ngành trung ương. | ….., ngày ….. tháng ….. năm ….. Chủ tịch UBND ………….. (Ký tên đóng dấu) |
Mẫu số 5ỦY BAN NHÂN DÂN ………………………BẢNG TỔNG HỢP ĐỀ XUẤT (HOẶC KẾT QUẢ THỰC HIỆN)HỖ TRỢ SẢN XUẤT MUỐI ĐỂ KHÔI PHỤC SẢN XUẤT VÙNG BỊ THIỆT HẠI DO THIÊN TAI DỊCH BỆNH(Từ ngày.... tháng.... năm.... đến ngày.... tháng.... năm....)
STT | Địa phương (tỉnh, huyện, xã) | TỔNG HỢP THIỆT HẠI | KINH PHÍ HỖ TRỢ |
Tổng giá trị thiệt hại (tr.đ) | Diện tích sản xuất muối bị thiệt hại trên 70% (ha) | Diện tích sản xuất muối bị thiệt hại từ 30% - 70% (ha) | Tổng NSNN hỗ trợ (tr.đ) | Trong đó |
NSTW hỗ trợ (tr.đ) | NSĐP đảm bảo (tr.đ) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
| TỔNG SỐ | | | | | | |
1 | ………………… | | | | | | |
2 | ………………… | | | | | | |
3 | ………………… | | | | | | |
| (CHI TIẾT THEO ĐỊA PHƯƠNG) | | | |
- Đang truy cập15
- Hôm nay1,405
- Tháng hiện tại55,274
- Tổng lượt truy cập8,495,075
|