Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu
Số kí hiệu | Lĩnh vực Nông nghiệp |
Ngày ban hành | 07/10/2022 |
Ngày bắt đầu hiệu lực | 07/10/2022 |
Ngày hết hiệu lực | |
Thể loại | Công văn |
Lĩnh vực |
Khác |
Cơ quan ban hành | UNND xã |
Người ký | Khác |
Thông tin chung:
Lĩnh vực | Lĩnh vực Nông nghiệp |
Cơ quan thực hiện | Ủy ban nhân dân cấp xã |
Cách thức thực hiện | Trực tiếp |
Đối tượng thực hiện | Công dân Việt Nam, Cán bộ, công chức, viên chức, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Thời hạn giải quyết | 7 ngày |
Phí, Lệ phí | |
Mẫu đơn, mẫu tờ khai, thủ tục | |
Kết quả thực hiện | UBND cấp xã xác nhận vào bản kê khai |
TT | Đối tượng nuôi | Địa điểm | Diện tích nuôi (m2) | Thời gian bắt đầu nuôi (ngày, tháng) (dự kiến đối với thủy sản) | Số lượng giống dự kiến nuôi/thả (con) | Thời gian thu hoạch/xuất chuồng dự kiến (tháng, năm) | Sản lượng dự kiến | Ghi chú |
1 | ||||||||
2 | ||||||||
.. |
………, ngày ……. tháng ……. năm……… Xác nhận của UBND xã/phường (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) | ………, ngày ……. tháng ……. năm…… CHỦ CƠ SỞ (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu nếu có) |
…………, ngày ……. tháng ……. năm ……… Xác nhận của Cơ quan chuyên môn (nếu có) (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
Số ký hiệu | Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
02/2017/NĐ-CP | Về cơ chế, chính sách hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh | 09-01-2017 | Chính phủ |